01:12:47 28-09-2023
Home Dictionary

Dictionary

Marketing xanh

Marketing xanh (Green Marketing) bao gồm hàng loạt các hoạt động doanh nghiệp từ thay đổi thiết kết sản phẩm, quy trình sản xuất, bao bì đóng gói, kể cả hoạt động quảng cáo… nhằm đáp ứng “nhu cầu xanh” của người tiêu dùng và xã hội, từ đó tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp trước các đối thủ.

Những thuật ngữ tương đồng với Marketing xanh: Marketing môi trường, Marketing sinh thái dùng để chỉ hoạt động marketing các loại sản phẩm được cho là tốt cho môi trường.

Hoạt động marketing xanh bắt nguồn từ ba nguyên nhân chính sau: (1) “phát triển bền vững” trở thành mối quan tâm hàng đầu của nhân loại, chính phủ các nước xây dựng hệ thống luật pháp điều chỉnh về môi trường với những quy định nghiêm ngặt; (2) sự “thức tỉnh lương tâm bảo vệ môi trường” thúc đẩy phong trào “tiêu dùng xanh” phát triển; (3) sự tồn tại của hệ thống “hàng rào kỹ thuật” trong thương mại quốc tế dưới cái ô “môi trường xanh”

Ý nghĩa: hoạt động Marketing xanh giúp bảo vệ môi trường sống và sức khoẻ của người tiêu dùng. Qua đó, doanh nghiệp tạo được hình ảnh tốt đối với người tiêu dùng.

 

Marketing xã hội

Marketing xã hội (Social Marketing) là việc áp dụng những kỹ thuật tiếp thị trong kinh doanh cho việc phân tích, hoạch định, thực thi và lượng giá...

Marketing trực tiếp

Marketing trực tiếp (Direct Marketing) là hệ thống marketing hoạt động thường xuyên có sự tương tác của một số các phương tiện quảng cáo và truyền t...

Marketing địa phương

Marketing địa phương là tập hợp các chương trình hoạt động được địa phương thực hiện nhằm cải thiện khả năng cạnh tranh và phát triển kinh tế. Các...

Đo lường thương hiệu

Đo lường thương hiệu là để xác định phần đóng góp của thương hiệu vào giá trị của cổ đông. Khi định giá doanh nghiệp cần gộp tất cả tài sản của ...

Điều khoản chấm dứt trách nhiệm

Điều khoản chấm dứt trách nhiệm (Cesser clause): Trong hợp đồng thuê tàu chuyến, đôi khi điều khoản chấm dứt trách nhiệm của người thuê tàu được quy đ...

Giấy chứng nhận giao tàu và trả tàu

Giấy chứng nhận giao tàu và trả tàu (Certificate of delivery and redelivery the ship): Giấy chứng nhận giao tàu được lập và ký kết giữa người thuê tàu...

Hạn hủy hợp đồng thuê tàu

Hạn hủy hợp đồng thuê tàu (Cancelling date or cancelling day): Trong hợp đồng thuê tàu chuyến hoặc thuê tàu định hạn, điều khoản hủy hợp đồng (Cancell...

Tháng niên lịch

Tháng niên lịch (Calendar month): Trong thuê tàu định hạn, tháng niên lịch được dùng để tính kỳ hạn thuê tàu và trả cước. Thí dụ: “Kỳ hạn thuê tàu là ...
Page 8 of 69

Latest News